0
Giỏ hàng
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn!
Đánh giá:
Thương hiệu:
Part Number:
Giá bán:
Máy Chủ HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus 8SFF
Processor: AMD EPYC 7313 (3.1GHz/8-core/120W) FIO Processor Kit for HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus
Memory: HPE 32GB (1x16GB) Dual Rank x8 DDR4-3200 CAS-22-22-22 Registered Smart Memory Kit
Hard Drive: Ổ cứng HPE 1.2TB SAS 2.5” 10K 12Gbp/s
Raid Controller: HPE Smart Array E208i-a SR Gen10 (8 Internal Lanes/No Cache) 12G SAS Modular Controller
Network Controller: Intel I350-T4 Ethernet 1Gb 4-port BASE-T OCP3 Adapter for HPE
Power Supply: HPE 800W Flex Slot Platinum Hot Plug Low Halogen Power Supply Kit
Form Factor: Rack 2U
HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus là bản cập nhật thế hệ 2U mới thay thế cho dòng Gen9. Nhà sản xuất HPE khẳng định rằng sản phẩm này có thể phù hợp với hàng chục ổ cứng SFF 2,5 inch bằng việc sử dụng nhiều bộ lưu trữ ở phía trước. Một số cấu hình với hai CPU AMD EPYC 7002 cho phép sử dụng hơn 30 ổ đĩa trong thiết kế rackmount 2U này.
Cũng giống như HPE ProLiant DL325 ngoài việc hỗ trợ sử dụng AMD EPYC Rome 7002 hiệu năng cao cùng bộ nhớ RAM DDR4 có dung lượng khủng thì khác biệt quan trọng của HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus vẫn là công nghệ PCIe Gen4. Sự thay đổi có lẽ là lớn nhất là trong thiết kế của kết nối mạng LOM.
Thay vì HPE FlexLOM dựa trên PCIe Gen3 truyền thống đã có từ nhiều thế hệ, HPE đã chuyển sang một khe cắm mới cho các máy chủ ProLiant Gen10 Plus.
Nhìn chung, HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus là sự cải tiến hoàn toàn mới và thật sự nổi bật so với nền tảng DL385 Gen10. “Ông lớn” HPE rõ ràng là đang muốn “trình làng” các công nghệ, các tính năng hàng đầu và mới nhất hiện nay ở trên các sản phẩm máy chủ của mình. Đây quả thực là một trong những dòng máy chủ mà các doanh nghiệp nên cân nhắc lựa chọn.
Máy chủ HPE với bộ vi xử lý AMD EPYC nắm giữ nhiều kỷ lục thế giới, giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu suất, hiệu năng làm việc. Và đây là những điều làm nên DL385 Gen10 Plus.
Máy chủ HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus chễm chệ đứng ở vị trí quán quân trong các dòng server HPE, với mức hiệu năng cao hơn 39% so với máy chủ 4-node 2P. Trên thực tế đã được chứng minh, hiệu năng của máy chủ HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus còn vượt qua kết quả của máy chủ 16 socket, cạnh tranh tới gần 2%, bằng kết quả của cấu hình 8 socket.
Nhờ trang bị phần mềm về năng lượng cũng như tính năng vận hành và quản lý đã được tính toán cẩn thận dựa trên công nghệ ML AIOps. Máy chủ HPE có khả năng tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng, giúp hệ thống hoàn thành được nhiều công việc hơn, với chi phí thấp hơn.
Việc tìm kiếm một phương thức để khai thác lượng dữ liệu lớn không phải là công việc dễ dàng. Để đáp ứng nhu cầu phát triển, doanh nghiệp cần một giải pháp giúp truy vấn kho thông tin khổng lồ ngay trong thời gian thực, hỗ trợ kịp thời cho hoạt động kinh doanh.
Máy chủ HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus đạt hiệu năng cao hơn 14,4% so với máy chủ 4-socket và tiết kiệm 15,5% chi phí. Điều này đã thể hiện hiệu quả của hoạt động cộng tác giữa HPE và AMD trong các ứng dụng cơ sở dữ liệu.
Tối ưu hóa hiệu năng của các ứng dụng với công nghệ Java
Hầu hết nền tảng máy chủ của HPE kết với hợp với AMD mang đến hiệu năng vượt trội cho các ứng dụng dựa trên công nghệ Java. Trong đó, máy chủ HPE ProLiant DL385 Gen10 Plus chiếm 17,1%.
Container, hypervisor, máy chủ ảo (VM) và điện toán đám mây đều là những phương pháp phổ biến để đưa các ứng dụng dựa trên công nghệ Java đến với khách hàng.
Processor Type |
AMD |
Processor Family |
2nd Generation AMD EPYC™ 7000 Series |
Processor Core Available |
64 or 48 or 32 or 24 or 16 or 8, per processor, depending on model |
Processor Cache Installed |
256 MB or 192 MB or 128 MB L3, per processor , depending on model |
Maximum Memory |
4.0 TB with 128 GB DDR4 |
Memory Slots |
32 |
Memory Type |
HPE DDR4 SmartMemory |
Memory Protection Features |
ECC |
Drive Supported |
8 or 12 LFF SAS/SATA/SSD with 4 LFF rear drive optional and and 2 SFF rear drive optional 8 or 24 SFF SAS/SATA/SSD with 4 SFF rear drive optional , 16 SFF NVMe Front bay |
Network Controller |
Choice of optional OCP plus standup, depending on model |
System Fan Features |
Hot-plug redundant fans, standard |
Power Supply Type |
2 Flexible Slot power supplies, maximum depending on model |
Expansion Slots |
8 maximum, for detailed descriptions reference the QuickSpecs |
Storage Controller |
1 HPE Smart Array P408i-a and/or 1 HPE Smart Array P816i-a and/or 1 HPE Smart Array E208i-a (depending on model) etc, for more details reference QuickSpecs |
Processor Name |
AMD EPYC™ 7000 Series |
Processor Number |
Up to 2 |
Processor Speed |
3.4 GHz, maximum depending on processor |
Standard Memory |
4 TB with 32 x 128 GB RDIMMs |
Form Factor |
2U |
Weight (imperial) |
33.25 lb |
Weight (metric) |
15.1 kg |
Product Dimensions (imperial) |
3.44 x 17.54 x 29.5 in |
Product Dimensions (metric) |
8.73 x 44.54 x 74.9 cm |
Máy Chủ HPE DL385 Gen10 Plus v2 8SFF, 7313, 32GB, MR416i-a, 10GB Ethernet, 800W, non-HDD, 4y TC Basic
Liên hệ
Sản phẩm tương tự
Xem tất cả ›
Hiện chưa có đánh giá nào cho Máy Chủ HPE DL385 Gen10 Plus v2 8SFF, 7313, 32GB, MR416i-a, 10GB Ethernet, 800W, non-HDD, 4y TC Basic
Chọn đánh giá của bạn